Cách chọn kích thước nồi nấu phở điện phù hợp với cửa hàng
Kích thước nồi nấu phở điện tưởng chừng chỉ có vài mẫu cố định nhưng không nó có thể thay đổi muôn hình vạn trạng, đa dạng hơn rất nhiều. Nhu cầu bán của mỗi chủ quán là khác nhau nên xưởng sản xuất nồi cũng phải update liên tục. Chính điều này đã biến đổi các size nồi kèm đa tính năng hơn. Vậy lựa chọn kích thước như này là chính xác, mức giá liệu có đắt hơn hay không…tất cả sẽ có trong bài viết này.
Kích thước nồi nấu phở cho biết điều gì?
Kích cỡ nồi phở điện tác động đến nhiều yếu tố từ không gian lắp đặt, nhu cầu sử dụng và mức giá bán sản phẩm. Cụ thể
Diện tích không gian sử dụng
Kích cỡ nồi nhỏ đáp ứng với quy mô nhỏ nên diện tích mặt bằng không gian cũng không quán lớn. Khi người dùng tìm đến mẫu nồi nhỏ chứng tỏ mặt bằng của họ không có được rộng và ngược lại.
Mức giá bán sản phẩm
Để gia công 1 sản phẩm lớn sẽ tốn nhiều vật liệu inox hơn nên mức chi phí giá thành sẽ chịu tác động bởi kích thước nồi phở điện.
Khả năng nấu và chứa đựng
Đồng ý là các công năng sử dụng của nồi phở là như nhau. Có thể sử dụng đa năng từ trụng bánh, nấu nước dùng, hầm xương, luộc gà vịt….Thế nhưng ở mỗi kích cỡ sẽ có khả năng nấu và chứa đựng nhất định.
Nồi nhỏ sẽ hạn chế hơn về dung tích nên muốn nấu và chứa đựng được nhiều nước lèo là không thể. Để phục vụ nhu cầu lớn bắt buộc phải chọn nồi cỡ lớn.
Kích thước nồi nấu phở điện là bao nhiêu?
Kích thước nồi nấu phở điện biến hóa đa dạng, có mẫu được gia công sẵn để đảm bảo nhu cầu thị trường. Bên cạnh đó, KH có thể yêu cầu kích thước tùy theo ý muốn.
Dưới đây là số đo kích thước nồi thịnh hành được yêu cầu SX nhiều nhất.
Dung tích | Kích thước (cm) |
Nồi 20L | 59x59x81 |
Nồi 30L | 64x64x81 |
Nồi 40L | 64x64x82 |
Nồi 50L | 69x69x81 |
Nồi 70L | 73x73x86 |
Nồi 80L | 73x73x93 |
Nồi 100L | 79x79x92 |
Nồi 120L | 79x79x100 |
Nồi150L | 84x84x102 |
Nồi 200l | 84x84x104 |
Tư vấn chọn mua nồi nấu phở kích thước phù hợp
Nhiều chủ quán đang loay hoay không biết lựa chọn kích cỡ nồi như nào cho phù hợp. Nếu bạn cũng nằm trong tình trạng đó, thì thử dựa vào các tiêu chí sau đây để chọn đúng size nồi cần nhé.
Theo diện tích không gian
Mỗi một không gian quán sẽ có những nhu cầu lựa chọn kích thước khác nhau.
- Diện tích không gian nhỏ chật 20 – 25m2, chủ quán thường tìm đến những chiếc nồi mini size (20l – 50L).
- Diện tích không gian không quá lớn 30 – 50m2 thì những chiếc nồi 60l – 100L sẽ thường được chọn .
- Diện tích không gian rộng > 70m2 thì vấn để lựa chọn kích thước rất dễ dàng, các mẫu nồi size lớn 150l, 200, 250l, 300l cỡ lớn vẫn tương ứng thích hợp
Theo mục đích sử dụng
Vẫn là nồi phở điện nhưng mỗi kích cỡ nồi sẽ có những mục đính sử dụng khác nhau, phân rõ vai trò chính và phụ. Vậy nên tùy theo nhu cầu muốn đun nấu gì? Món gì để mà lựa chọn.
Gợi ý với quán kinh doanh 1 món ăn trong các món nước sau như: bún, phở, miến, bánh đa, hủ tiếu thì sẽ có 3 mục đích: hầm xương, đựng nước lèo và trụng bánh. Thường thì
- Kích thước 20l, 25l, 30L thường là nồi trụng phở, bún, hủ tiếu, bánh đa kết hợp rau thịt, tráng bát.
- Kích thước từ 40L trở lên thường được dùng để làm nồi nấu nước lèo và nồi hầm xương
Trường hợp kinh doanh 2 hay 3 món trở lên thì nên lựa chọn các mẫu nồi đa năng tích hợp.
- Kinh doanh 2 món chọn nồi nấu phở 2 ngăn, dung tích sản xuất từ 70L trở lên
- Kinh doanh 3 món chọn nồi nấu phở 3 ngăn, dung tích sản xuất từ 100L trở lên
Theo nhu cầu để lựa chọn
Người mua cần phải xác định rõ nhu cầu kinh doanh. Dự định mở quán lớn hay nhỏ, bán 1 cả ngày hay nửa buổi
Số lượng /ngày | Dung tích nồi trụng | Dung tích nồi nước dùng, hầm xương |
<60 tô/ngày | 20L | 40L, 50L, 60L |
60 – 80 tô/ngày | 20L | 70L, 80L |
80 – 100 tô/ngày | 25L | 90L, 100L |
100 – 150 tô/ngày | 25L | 120L, 150L |
150 – 200 tô/ngày | 30L | 200L |
200 – 300 tô/ngày | 30L | 250L |
>300 tô/ngày | 30L | 300L, 500L |
Theo tài chính hiện có
Ngân sách hạn hẹp không thể mở được quy mô lớn, thuê được diện tích mặt bằng rộng thì không nên mua nồi lớn làm gì cho lãng phí.
Hơn nữa, để gia công được 1 chiếc nồi lớn chắc chắn sẽ cần nhiều nguyên vật liệu và ngược lại. Nên chi phí sản xuất nồi cũng sẽ tỷ lệ thuận với giá bán khi nồi phở điện được đưa ra ngoài thị trường.
Mặt khác giá cũng có mối liên quan mật thiết các yếu tố, nhất là mục đích sử dụng. Do đó, khi tìm mua kích cỡ SP nên xem xét mức giá để tạo ra bộ lọc chính xác.
Update bảng giá nồi nấu phở điện theo kích thước
Bảng giá được cập nhật theo kích cỡ nồi là đơn giản và dễ tham khảo nhất. Đồng thời thêm yếu tố điện liền và điện rời giá sẽ có sự chênh lệch.
Dung tích |
Giá nồi điện liền |
Giá nồi điện rời |
20 lít |
2.400.000 |
4.000.000 |
25 lít |
2.600.000 |
4.600.000 |
30 lít |
2.800.000 |
5.000.000 |
40 lít |
3.900.000 |
5.800.000 |
50 lít |
4.100.000 |
6.000.000 |
60 lít |
4.500.000 |
6.500.000 |
70 lít |
4.800.000 |
6.500.000 |
80 lít |
5.000.000 |
7.000.000 |
100 lít |
5.700.000 |
7.700.000 |
120 lít |
6.800.000 |
8.800.000 |
150 lít |
7.600.000 |
9.000.000 |
200 lít |
9.200.000 |
10.600.000 |
250 lít |
12.000.000 |
13.400.000 |
300 lít |
12.900.000 |
14.300.000 |
Cách phân loại và chọn kích thước nồi nấu phở điện trên đây sẽ giúp cho bạn trong giai đoạn đầu set up quán. Mong rằng những chia sẻ về bảng kích thước và tiêu chí chọn trên sẽ giúp bạn lựa chọn kích cỡ nồi phù hợp. Nếu vẫn còn băn khoăn hãy liên hệ với Điện máy Nguyên Khôi để được tư vấn giải đáp nhanh nhất, hotline: 079.222.1234.